Ventolin Nebules

Ventolin Nebules

salbutamol

Nhà sản xuất:

GlaxoSmithKline
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.
Cách dùng
Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.
Chống chỉ định
Tiền sử quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng
Bệnh nhân đã biết có sử dụng liều lớn thuốc giống giao cảm khác, nhiễm độc giáp. Không được tiêm hoặc nuốt dung dịch khí dung. Khi sử dụng kết hợp thuốc kháng cholinergic khí dung khác, dẫn xuất xanthin, steroid, thuốc lợi tiểu. Khi thiếu oxy huyết. Phụ nữ có thai, cho con bú: cân nhắc sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
Tác dụng không mong muốn
Tương tác
Thuốc chẹn beta không chọn lọc như propranolol.
Phân loại MIMS
Thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Phân loại ATC
R03AC02 - salbutamol ; Belongs to the class of adrenergic inhalants, selective beta-2-adrenoreceptor agonists. Used in the treatment of obstructive airway diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Ventolin Nebules Dung dịch khí dung 2.5 mg/2.5 mL
Trình bày/Đóng gói
2.5 mL x 6 × 5 × 1's
Dạng
Ventolin Nebules Dung dịch khí dung 5 mg/2.5 mL
Trình bày/Đóng gói
2.5 mL x 6 × 5 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập